Bảng xếp hạng rebounds của NBA,Giới thiệu về bảng xếp hạng rebounds của NBA
Gi峄沬 thi峄噓 v峄 b岷g x岷縫 h岷g rebounds c峄 NBA
B岷g x岷縫 h岷g rebounds c峄 NBA l脿 m峄檛 trong nh峄痭g b岷g x岷縫 h岷g quan tr峄峮g v脿 h岷 d岷玭 nh岷 trong l脿ng b贸ng r峄 th岷 gi峄沬. Rebounds l脿 m峄檛 k峄 n膬ng quan tr峄峮g trong b贸ng r峄?岷x岷岷沬tb岷x岷岷 gi煤p c谩c c岷 th峄 c贸 th峄 thu h峄搃 b贸ng sau khi 膽峄慽 ph瓢啤ng 膽谩nh r啤i. D瓢峄沬 膽芒y l脿 m峄檛 b脿i vi岷縯 chi ti岷縯 v峄 b岷g x岷縫 h岷g n脿y.
膼峄媙h ngh末a rebounds
Rebounds l脿 k峄 n膬ng thu h峄搃 b贸ng sau khi m峄檛 c煤 n茅m b峄 膽谩nh r啤i. C贸 hai lo岷 rebounds: rebound offensive (thu h峄搃 b贸ng trong khu v峄眂 t岷 c么ng) v脿 rebound defensive (thu h峄搃 b贸ng trong khu v峄眂 ph貌ng ng峄?. Rebounds kh么ng ch峄 gi煤p c岷 th峄 c贸 c啤 h峄檌 ghi 膽i峄僲 m脿 c貌n gi煤p h峄 ki峄僲 so谩t b贸ng v脿 t岷 ra nh峄痭g t矛nh hu峄憂g t岷 c么ng nguy hi峄僲.
Top 10 c岷 th峄 rebounds h脿ng 膽岷 c峄 NBA
STT | T锚n c岷 th峄?/th> | 膼峄檌 b贸ng | S峄 rebounds/tr岷璶 |
---|---|---|---|
1 | Andre Drummond | Detroit Pistons | 15.2 |
2 | DeAndre Jordan | Los Angeles Clippers | 14.2 |
3 | Clint Capela | Houston Rockets | 13.9 |
4 | Draymond Green | Golden State Warriors | 13.8 |
5 | Joel Embiid | Philadelphia 76ers | 13.7 |
6 | LaMarcus Aldridge | San Antonio Spurs | 13.6 |
7 | Al Horford | Atlanta Hawks | 13.5 |
8 | Enes Kanter | Utah Jazz | 13.4 |
9 | JaVale McGee | Washington Wizards | 13.3 |
10 | Marvin Williams | Charlotte Hornets | 13.2 |
脻 ngh末a c峄 rebounds trong tr岷璶 膽岷
Rebounds c贸 媒 ngh末a quan tr峄峮g trong tr岷璶 膽岷. Khi c岷 th峄 thu h峄搃 b贸ng, h峄 c贸 c啤 h峄檌 t岷 c么ng nhanh ch贸ng v脿 t岷 ra nh峄痭g t矛nh hu峄憂g nguy hi峄僲. Ngo脿i ra, rebounds c貌n gi煤p c岷 th峄 ki峄僲 so谩t b贸ng, gi岷 thi峄僽 s峄 l峄梚 v脿 t岷 ra nh峄痭g t矛nh hu峄憂g ph岷 c么ng hi峄噓 qu岷?
Ph瓢啤ng ph谩p c岷 thi峄噉 k峄 n膬ng rebounds
膼峄 c岷 thi峄噉 k峄 n膬ng rebounds, c岷 th峄 c岷 th峄眂 h脿nh th瓢峄漬g xuy锚n v脿 谩p d峄g m峄檛 s峄 ph瓢啤ng ph谩p sau:
Th峄眂 h脿nh thu h峄搃 b贸ng t峄 nhi峄乽 v峄 tr铆 kh谩c nhau.
膼脿o t岷 c啤 b岷痯 v脿 t膬ng c瓢峄漬g s峄ヽ m岷h c啤 th峄?
Th峄眂 h脿nh k峄 n膬ng tranh ch岷 b贸ng v脿 thu h峄搃 b贸ng trong khu v峄眂 ph貌ng ng峄?
Tham gia c谩c bu峄昳 t岷璸 luy峄噉 v峄沬 膽峄檌 b岷 膽峄 h峄峜 h峄廼 v脿 c岷 thi峄噉 k峄 n膬ng.
Rebounds trong l峄媍h s峄 NBA
Rebounds 膽茫 c贸 t峄 khi b贸ng r峄 ra 膽峄漣 v脿 lu么n l脿 m峄檛 ph岷 quan tr峄峮g c峄 tr貌 ch啤i. M峄檛 s峄 c岷 th峄
(Biên tập viên phụ trách:Trận đấu trực tiếp)
- ·Liverpool đấu với AC Milan,Giới thiệu về Liverpool
- ·vua phá lưới bundesliga,Giới thiệu về Vua Phá Lưới Bundesliga
- ·trận đấu atlético madrid gặp rayo vallecano,Giới thiệu về trận đấu Atlético Madrid gặp Rayo Vallecano
- ·kết quả bóng đá châu á,Giới thiệu về Kết quả bóng đá châu Á
- ·Máy chạy bộ điện và hệ thống theo dõi thể thao thông minh,Giới thiệu chung về Máy chạy bộ điện và hệ thống theo dõi thể thao thông minh
- ·thứ hạng của đội tuyển bóng đá nữ quốc gia hoa kỳ, Giới thiệu về đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Hoa KỳĐội tuyển bóng đá nữ quốc gia Hoa Kỳ (United States Women's National Team) là một trong những đội tuyển bóng đá nữ mạnh nhất thế giới. Đội tuyển này đã giành được nhiều thành tựu đáng kể trong lịch sử, bao gồm nhiều giải thưởng và danh hiệu lớn. Đội tuyển này được biết đến với kỹ thuật cao, sự đồng đội và tinh thần chiến đấu mạnh mẽ.
- ·cádiz đấu với real sociedad,Giới thiệu về trận đấu Cádiz vs Real Sociedad
- ·bóng đá hôm nay việt nam,Đầu đề: Bóng đá hôm nay: Vietnam
- ·Công cụ hỗ trợ chiến lược,Công cụ hỗ trợ chiến lược là gì?
- ·số liệu thống kê về vinícius júnior,Giới thiệu về Vinícius Júnior
- ·Tiêu chuẩn xây dựng sân nước
- ·thứ hạng của heidenheim gặp leverkusen,Giới thiệu về trận đấu giữa Heidenheim và Leverkusen
- ·số áo dybala, Giới thiệu về Paulo Dybala
- ·kết quả trận real valladolid,Giới thiệu về trận Real Valladolid vs Real Madrid
- ·Miếng lót giày được khuyên dùng cho các trận đấu bóng nước,Giới thiệu chung về miếng lót giày cho các trận đấu bóng nước
- ·đọc báo bóng đá,Giới thiệu về báo bóng đá
- ·bảng xếp hạng bóng đá ,Giới thiệu về Bảng Xếp Hạng Bóng Đá
- ·villarreal đấu với girona,Giới thiệu về trận đấu Villarreal vs Girona
- ·Huấn luyện phối hợp bóng bầu dục và khúc côn cầu,Giới thiệu về huấn luyện phối hợp bóng bầu dục và khúc côn cầu
- ·Cham League,Giới Thiệu Về Cham League